Bộ sản phẩm testo 400 này lý tưởng cho các chuyên gia IAQ, tập trung vào chất lượng không khí trong nhà và mức độ thoải mái. Bộ testo 400 với các menu đo trực quan, một đầu dò CO₂ (có tay cầm Bluetooth® ), một đầu dò nhiễu loạn và một nhiệt kế quả cầu Ø 150 mm (cả hai đều là đầu dò dạng cáp). Khi sử dụng kết hợp chân máy để định vị các đầu dò đảm bảo đáp ứng theo tiêu chuẩn với bộ ghi dữ liệu IAQ testo 400, thì bạn có thể thực hiện các phép đo dài hạn lên đến 2 tuần. Đặc biệt, các dữ liệu cũng có thể được ghi lại, ngay cả khi không có thiết bị đo testo 400 thông qua bộ ghi (đặt hàng riêng).

Mã đặt hàng. 0560 0400
- Các chương trình đo thông minh, trực quan bao gồm đo lưới HVAC theo EN ISO 12599 và ASHRAE 111, PMV / PPD và nhiễu loạn theo EN ISO 7730 và ASHRAE 55
- Cảm biến chênh lệch áp suất tích hợp, độc lập và có độ chính xác cao
Mã đặt hàng. 0632 1551
- Trực quan: menu đo có cấu trúc rõ ràng để đo trong thời gian dài, xác định song song nồng độ CO₂, độ ẩm và nhiệt độ không khí ở các khu vực trong nhà
- Chính xác: tính toán nhiệt độ bầu ướt, điểm sương và độ ẩm tuyệt đối
Mã đặt hàng. 0628 0152
- Trực quan: menu đo lường có cấu trúc rõ ràng để xác định mức độ nhiễu loạn và rủi ro gió lùa theo EN ISO 7730 / ASHRAE 55
- Chính xác: đầu dò nhỏ gọn để đo vận tốc và nhiệt độ không khí – độ chính xác cao, ngay cả khi vận tốc không khí thấp
Mã đặt hàng. 0602 0743
- Để đo nhiệt bức xạ theo ISO 7243, ISO 7726, DIN EN 27726 và DIN 33403
- Đầu dò cặp nhiệt điện TC loại K
Mã đặt hàng. 0554 1591
- Để định vị dụng cụ đo lường và tối dda 8 đầu dò theo tiêu chuẩn
- Lắp đặt thiết bị đo và các đầu dò dễ dàng, an toàn
Mã đặt hàng. 0516 2400
- Vỏ nhựa cứng
- Cung cấp đủ không gian cho bộ dụng cụ
Thông số kỹ thuật của Bộ testo 400 đo IAQ và mức độ thoải mái
NHIỆT ĐỘ – NTC | |
---|---|
Dải đo | -40 đến +150 °C |
Độ chính xác | ±0,2 °C ±1 chữ số (-25 đến +74,9 °C)±0,4 °C ±1 chữ số (-40 đến -25,1 °C)
±0,4 °C ±1 chữ số (+75 đến +99,9 °C) ±0,5 % giá trị đo ±1 chữ số (Dải đo còn lại) |
Độ phân giải | 0,1 °C |
NHIỆT ĐỘ – TC LOẠI K (NICR-NI) | |
---|---|
Dải đo | -200 đến +1370 °C |
Độ chính xác | ±(0,3 °C + 0,1 % giá trị đo) ±1 chữ số |
Độ phân giải | 0,1 °C |
ÁP SUẤT CHÊNH LỆCH (CẢM BIẾN BÊN TRONG) – PIEZORESISTIVE | |
---|---|
Dải đo | -100 đến +200 hPa |
Độ chính xác | ±(0,3 Pa + 1 % giá trị đo) ±1 Chữ số (0 đến 25 hPa)±(0,1 hPa + 1,5 % giá trị đo) ±1 Chữ số (25,001 đến 200 hPa) |
Độ phân giải | 0,001 hPa |
ÁP SUẤT TUYỆT ĐỐI (CẢM BIẾN BÊN TRONG VÀ ĐẦU DÒ BÊN NGOÀI) | |
---|---|
Dải đo | 700 đến 1100 hPa |
Độ chính xác | ±3 hPa |
Độ phân giải | 0,1 hPa |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHUNG | |
---|---|
Cân nặng | 510 g (dụng cụ) |
Kích thước | 210 x 95 x 39 mm ((DxRxC)) |
Nhiệt độ vận hành | -5 đến +45 °C |
Chất liệu vỏ | Nhựa dẻo |
Cấp bảo vệ | IP40 |
Đầu dò có thể kết nối | 4x đầu dò Bluetooth® kỹ thuật số hoặc đầu dò thông minh testo;2x đầu dò kỹ thuật số với cáp cố định hoặc đầu dò nhiệt độ NTC với cáp cố định (thông qua Testo Universal Connector – TUC);
2x đầu dò nhiệt độ TC loại K với cáp cố định |
Màu sắc sản phẩm | đen / cam |
Độ phân giải camera | Camera chính: 8.0 MP;Camera trước: 5.0 MP |
Thời lượng pin | 10 giờ hoạt động liên tục |
Màn hình | Màn hình cảm ứng 5,0″, HD 1280 * 720 pixel, IPS (160 k) |
Nguồn cấp | Pin sạc li-ion (5550 mAh) |
Giao diện kết nối | Bluetooth®; USB; WLAN |
Bộ nhớ | 2GB; 1.000.000 giá trị đo lường |
Nhiệt độ bảo quản | -20 đến +60 °C |
* Kết nối TUC (Testo Universal Connector): Để kết nối đầu dò kỹ thuật số cáp cố định và đầu dò NTC.
Đánh giá Bộ testo 400 – đo lường IAQ và mức độ thoải mái với giá đỡ